Tham khảo Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018

  1. “ISU special rules and technical rules - Single & Pair Skating and Ice Dance 2016”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Tháng 6 năm 2016. 
  2. “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Tháng 5 năm 2017. 
  3. “Schedule”. POCOG. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017. 
  4. Men's singles results
  5. Ladies' singles results
  6. Pair skating results
  7. Ice dance results
  8. Team event results
  9. “Olympic Winter Games PyeongChang 2018 ENTRY LIST MEN SINGLE SKATING”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018. 
  10. “Olympic Winter Games PyeongChang 2018 ENTRY LIST LADIES SINGLE SKATING”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018. 
  11. “Olympic Winter Games PyeongChang 2018 ENTRY LIST PAIR SKATING”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018. 
  12. “Olympic Winter Games PyeongChang 2018 ENTRY LIST ICE DANCE”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018. 
  13. “Figure Skaters named on the 2018 Australian Winter Olympic Team”. Australian Olympic Committee. Ngày 9 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  14. “ÖM 2018: die Ergebnisse” [Giải vô địch Áo 2018: Kết quả] (bằng tiếng Đức). Skate Austria. Ngày 18 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. 
  15. “Les premiers athlètes belges sélectionnés pour les JO 2018 sont connus” [Các vận động viên Bỉ đầu tiên được chọn cho Olympic 2018]. 7sur7.be (bằng tiếng Pháp). Ngày 15 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. 
  16. “Brasil terá nove atletas nos Jogos Olímpicos de Pyeongchang 2018”. Portal Brasil 2016 (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  17. “Canadian figure skating team named for PyeongChang 2018”. Skate Canada. Ngày 14 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2018. 
  18. 1 2 Lu, Wen’ao (ngày 19 tháng 1 năm 2018). “China unveils figure skating association amid hopes for reprise of Olympic glory”. Nhân Dân nhật báo
  19. Olympic Channel Four Continents: Mens Short Program (Cable production). Olympic Channel (Hoa Kỳ). Ngày 25 tháng 1 năm 2018. A two-time Olympian: In 2014 and coming up shortly in Pyeongchang. 
  20. Olympic Channel Four Continents: Ladies's Short Program (Cable production). Olympic Channel (Hoa Kỳ). Ngày 24 tháng 1 năm 2018. She will represent Team China at the 2018 Pyeongchang Games. 
  21. Olympic Channel Four Continents: Ice Dance Free Dance (Cable production). Olympic Channel (Hoa Kỳ). Ngày 25 tháng 1 năm 2018. And now Wang Shiyue and Liu Xinyu, 2018 Olympians for Team China. 
  22. “Informace z jednání předsednictva Českého krasobruslařského svazu konaného dne 7.10.2017 v Praze” (bằng tiếng Séc). Hiệp hội Trượt băng nghệ thuật Cộng hòa Séc. Ngày 7 tháng 10 năm 2017. 7 tháng 10 năm 2017_59f04c433f08e.pdf Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2020. 
  23. “Taitoluistelu - Suomen Olympiakomitea”. Ủy ban Olympic Phần Lan
  24. “Première sélection pour PyeongChang !” [Những lựa chọn đầu tiên cho PyeongChang!]. franceolympique.com (bằng tiếng Pháp). Ngày 18 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2017. 
  25. “Deuxième sélection pour PyeongChang !”. franceolympique.com. Ngày 25 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2018. 
  26. “სეოკ-ის საანგარიშო სესია” (bằng tiếng Georgia). Ủy ban Olympic Quốc gia Gruzia. Ngày 22 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  27. “PRESSEMITTEILUNG: Deutsche Meisterschaften im Eiskunstlaufen 2018 -Tag 2” [Thông cáo báo chí: Giải vô địch Trượt băng nghệ thuật Đức 2018, Ngày 2] (PDF) (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Đức). Deutsche Eislauf-Union. Ngày 16 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 17 tháng 12 năm 2017. 
  28. “GB’s Nick and Penny Crowned PyeongChang Olympians”. National Ice Skating Association. Tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. 
  29. “Téli olimpia: döntöttek két magyar kvóta sorsáról”. Nemzeti Sport (bằng tiếng Hungary). Ngày 19 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2018. 
  30. 1 2 Sinai, Allon (ngày 22 tháng 11 năm 2017). “Israeli athletes set to don gloves for Winter Olympics”. The Jerusalem Post. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2017. 
  31. “Olympic Winter Games PyeongChang 2018 TEAM ENTRY LIST”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018. 
  32. “Fisg, 32 azzurri ai Giochi Olimpici Invernali: Pyeongchang 2018 è già un successo” [32 người tới Olympic Mùa đông: Pyeongchang 2017 đã là một thành công] (bằng tiếng Italy). Federazione Italiana Sport del Ghiaccio. Ngày 17 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2017. 
  33. Gallagher, Jack (ngày 24 tháng 12 năm 2017). “Shoma Uno defends national title despite free skate struggles”. The Japan Times
  34. “Стало известно имя третьего участника Олимпиады в фигурном катании”. Liên đoàn Trượt băng nghệ thuật Quốc gia Cộng hòa Kazakhstan. Ngày 29 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  35. “Slidošanas asociācija ceļazīmi startam Olimpiādē piešķir daiļslidotājai Ņikitinai” [Hiệp hội Trượt băng nghệ thuật công bố danh sách dự Olympic] (bằng tiếng Latvia). Ủy ban Olympic Latvia. Ngày 11 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. 
  36. “Malaysian figure skater Yee prepares for historic Winter Olympics appearance”. Hội đồng Olympic châu Á. Ngày 4 tháng 1 năm 2018. 
  37. “Unified Korean Olympic team to march at Olympic Winter Games”. Olympic.org. Ngày 20 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2018. 
  38. “Объявлены имена российских фигуристов, которые поедут на Олимпиаду в Пхенчхане” (bằng tiếng Nga). RIA Novosti. Ngày 21 tháng 1 năm 2018. , updated by Zaccardi, Nick (ngày 25 tháng 1 năm 2018). “Russia names 169-athlete Olympic roster”. NBC Sports
  39. “Коган: отсутствие в списках приглашенных на ОИ фигуристов Букина и Столбовой стало шоком”. ITAR-TASS (bằng tiếng Nga). Ngày 23 tháng 1 năm 2018. 
  40. “Figure skater Michael Martinez claims Olympics seat”. The Philippine Star. Ngày 25 tháng 1 năm 2018. 
  41. “Uchwała Zarządu, nr 25/E/2017” (PDF) (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Trượt băng nghệ thuật Ba Lan. Ngày 19 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 23 tháng 12 năm 2017. 
  42. Souček, Ľubomír (ngày 26 tháng 1 năm 2018). “VZ SOV SCHVÁLILO ZLOŽENIE SLOVENSKEJ VÝPRAVY NA ZOH 2018 V PJONGČANGU S 56 ŠPORTOVCAMI, SĽUB ZLOŽÍ ALENA PROCHÁZKOVÁ, S VLAJKOU NA OTVORENÍ ZOH PÔJDE VERONIKA VELEZ ZUZULOVÁ”. Ủy ban Olympic Slovakia (bằng tiếng Slovak). 
  43. “Team South Korea 2018”. IFS Magazine. Ngày 7 tháng 1 năm 2018. 
  44. “Sara Hurtado & Kirill Jalyavin y Felipe Montoya son Olímpicos” [Sara Hurtado & Kirill Jalyavin và Felipe Montoya tham dự Olympic] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Federación Española Deportes de Hielo. Ngày 17 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2017. 
  45. Carlsvärd, Emil (ngày 23 tháng 1 năm 2018). “16-åriga stortalangen uttagen till OS”. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). 
  46. “Eiskunstläuferin Alexia Paganini vertritt die Schweiz in PyeongChang” [Vận động viên trượt băng Alexia Paganini đại diện cho Thụy Sĩ ở PyeongChang] (bằng tiếng Đức). Hiệp hội Olympic Thụy Sĩ. Ngày 22 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2017. 
  47. “Disciplines and Athletes”. Ủy ban Olympic Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. 
  48. “Визначено склад команди для участі у чемпіонаті Європи та зимовій Олімпіаді” [Đội hình tham dự Giải vô địch châu Âu và Olympic Mùa đông] (bằng tiếng Ukraina). Liên đoàn Trượt băng nghệ thuật Ukraina. Ngày 19 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2017. 
  49. Vasilyeva, Nadia (ngày 28 tháng 12 năm 2017). “Misha Ge: "What our predecessors could do – we still have a lot to learn from them"”. Inside Skating. 
  50. Majorov, Alexander (ngày 22 tháng 1 năm 2018). “Well, no Olympic ticket for me” (Instagram). 
  51. Hersh, Philip (ngày 23 tháng 1 năm 2018). “Stolbova, Bukin appear barred from Olympics”. IceNetwork
  52. https://www.olympic.org/news/reduced-pool-of-russian-athletes-and-officials-who-can-be-considered-for-invitation-to-pyeongchang-2018-determined
  53. Homewood, Brian (ngày 20 tháng 1 năm 2018). “North Korea to send 22 athletes to Pyeongchang”. Reuters
  54. “Figure Skating (피겨 스케이팅 / Patinage artistique): Team Event Ladies Single Skating Short Program (피겨 스케이팅 팀이벤트 여자 싱글 스케이팅 쇼트 프로그램 / Épreuve par équipes Patinage individuel femmes, programme court) – Segment Results (세그먼트 경기결과 / Résultats par segment)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập 11 tháng 2 năm 2018. 
  55. Tetrault-Farber, Gabrielle; Lies, Elaine (15 tháng 2 năm 2018). “Figure Skating: Record-breaking German pair soar to stunning gold”. Reuters. Truy cập 17 tháng 2 năm 2018. 
  56. Barnes, Dan (18 tháng 2 năm 2018). “Tessa Virtue, Scott Moir set world record to lead Olympic ice dance short”. National Post. Truy cập 19 tháng 2 năm 2018. 
  57. 1 2 “Canada's Tessa Virtue, Scott Moir become most decorated figure skaters in Olympic history”. ESPN.com. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018. 
  58. “Figure skating: Papadakis and Cizeron break own world record”. Reuters. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018. 
  59. “Tarasova/Morozov (RUS) win Nebelhorn Trophy - Alexandrovskaya/Windsor (AUS) qualify Olympic spot”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 29 tháng 9 năm 2017. 
  60. “Hendrickx (BEL) claims gold and Olympic spot at Nebelhorn Trophy”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 29 tháng 9 năm 2017. 
  61. “Nebelhorn Trophy Ice Dance medallists take Olympic spots”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 29 tháng 9 năm 2017. 
  62. “Ladies medallists at Nebelhorn Trophy secure Olympic spots”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Ngày 29 tháng 9 năm 2017. 

Liên quan

Trượt băng nghệ thuật Trượt ván Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội Trượt băng Trượt tuyết Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 http://pyeongchang2018.olympics.com.au/news/figure... http://www.7sur7.be/7s7/fr/17941/Jeux-Olympiques/a... http://www.brasil2016.gov.br/pt-br/noticias/brasil... http://en.people.cn/n3/2018/0119/c90000-9317388.ht... http://www.espn.com/olympics/story/_/id/22506472/t... http://www.fedhielo.com/sara-hurtado-kirill-jalyav... http://espritbleu.franceolympique.com/espritbleu/a... http://espritbleu.franceolympique.com/espritbleu/a... http://www.icenetwork.com/news/2018/01/23/26519005... http://www.isuresults.com/results/season1718/owg20...